Thực đơn
Ga_Shinagawa Bố trí gaPhòng chờ ga chính JR nằm trên sân ga chạy theo hướng Đông-Tây. Mỗi lối đi tự do của trạm được chia thành 2 phần. Phần phía Nam có một số cửa hàng và chợ thời trang "e-cute".
Sân chờ giao nhau giữa tuyến Yamanote và Keihin-Tohoku chỉ có ở trạm kế, Tamachi.
Sân ga Keikyu nằm ở hướng Tây của nhà ga ở tầng cao hơn sân ga JR.
Sân ga Shinkansen được mở của vào ngày 1 tháng 10 năm 2003, để giảm bớt ùn tắc tại Ga Tokyo. Sân ga nằm ở phía Đông của nhà ga.
1 | ■Tuyến Yamanote | đi Tokyo, Ueno, và Tabata |
2 | ■Tuyến Yamanote | đi Shibuya, Shinjuku, và Ikebukuro |
3 | ■Tuyến Keihin-Tohoku | đi Tokyo, Ueno, và Ōmiya |
4 | ■Tuyến Keihin-Tohoku | đi Kawasaki, Yokohama, Sakuragicho, Isogo, và Ōfuna |
5, 8 | ■Tuyến chínhTokaido | Tuyến Utsunomiya/Tuyến Takasaki đi Tokyo, Ueno, và Ōmiya, Utsunomiya, Takasaki |
6, 7 | ■Sân ga đặc biệt | Tạm thời đóng cửa |
9 | ■Tuyến Ueno-Tokyo | Tuyến Joban tốc hành Hitachi/Tokiwa đi Iwaki |
10, 11 | ■Tuyến Ueno-Tokyo | Tuyến Joban tốc hành đi Toride, Mito |
11 | ■Tuyến Ueno-Tokyo | Tuyến Joban tốc hành đến tuyến Narita đi Narita |
11 | ■Tuyến chính Tokaido | Shonan Liner |
11, 12 | ■Tuyến chính Tokaido | đi Hiratsuka, Odawara, Atami, Ito, Izukyu Shimoda, và Shuzenji |
13, 14 | ■ Tuyến Yokosuka | đi Tokyo, Funabashi, Chiba, và Sân bay Narita |
■ Tốc hành giới hạn Narita Express | đi Sân bay Narita | |
15 | ■Tuyến Yokosuka | đi Musashi-Kosugi, Shin-Kawasaki, Yokohama, Ōfuna, và Kurihama |
« | Dịch vụ | » | ||
---|---|---|---|---|
Tuyến Tokaido | ||||
Shimbashi | Tốc hành | Ōfuna | ||
Shimbashi | Tốc hành | Kawasaki | ||
Shimbashi | Địa phương | Kawasaki | ||
Tuyến Tokaido -(qua tuyến Ueno-Tokyo)- tuyến Joban | ||||
Shimbashi | Hitachi/Tokiwa | Ga cuối | ||
Shimbashi | Tốc hành đặc biệt | Ga cuối | ||
Shimbashi | Tốc hành | Ga cuối | ||
Tuyến Yokosuka | ||||
Tokyo | Narita Express | Musashi-Kosugi Shibuya | ||
Shimbashi | - | Nishi-Ōi | ||
Tuyến Keihin-Tohoku | ||||
Tamachi | Tốc hành | Ōimachi | ||
Tamachi | Địa phương | Ōimachi | ||
Tuyến Yamanote | ||||
Tamachi | - | Ōsaki |
21, 22 | ■Tokaido Shinkansen | đi Tokyo |
23, 24 | ■Tokaido Shinkansen | đi Nagoya, Shin-Osaka, và Hakata |
« | Dịch vụ | » | ||
---|---|---|---|---|
Tokaido Shinkansen | ||||
Tokyo | Nozomi | Shin-Yokohama | ||
Tokyo | Hikari | Shin-Yokohama | ||
Tokyo | Kodama | Shin-Yokohama |
1 | ■Tuyến chính Keikyu | đi Keikyū Kawasaki, Keikyū Kamata, Yokohama, Uraga Tuyến sân bay Keikyū đi sân bay Haneda Tuyến Keikyū Kurihama đi Miurakaigan |
2 | ■Tuyến chính Keikyu | đi Sengakuji Tuyến Toei Asakusa đi Shimbashi, Nihombashi, và Asakusa Tuyến Đường sắt Keisei đi sân bay Narita Đường sắt Hokuso đi Imba-Nihon-Idai |
3 | ■ Tuyến chính Keikyū | đi Keikyū Kurihama và Misakiguchi (Keikyu Wing) |
■ Tuyến chính Keikyu | đi Kita-Shinagawa, Samezu (tàu địa phương vào buổi sáng) |
« | Dịch vụ | » | ||
---|---|---|---|---|
Tuyến Keikyu Main | ||||
Sengakuji | Morning Wing (Vòng trong) | Kamiōoka | ||
Ga cuối | Keikyu Wing (Vòng ngoài) | Kamiōoka | ||
Sengakuji | Tốc hành sân bay giới hạn | sân bay quốc tế Haneda | ||
Sengakuji | Tốc hành giới hạn | Keikyu Kamata | ||
Sengakuji | Tốc hành giới hạn | Aomono-yokochō | ||
Sengakuji | Tốc hành sân bay | Aomono-yokochō | ||
Sengakuji | Địa phương | Kitashinagawa |
Thực đơn
Ga_Shinagawa Bố trí gaLiên quan
Ga Shibuya Ga Shinjuku Ga Shinagawa Ga Shōnandai Ga Shin-Ōsaka Ga Shin-Matsudo Ga Shin-Koshigaya Ga Shin-Kiba Ga Shin-Hakodate-Hokuto Ga Shin-AomoriTài liệu tham khảo
WikiPedia: Ga_Shinagawa http://railway.jr-central.co.jp/station-guide/shin... http://www.jreast.co.jp/estation/station/info.aspx... http://www.jreast.co.jp/passenger/2000.html http://www.jreast.co.jp/passenger/2005.html http://www.jreast.co.jp/passenger/2010.html http://www.jreast.co.jp/passenger/2011.html http://www.jreast.co.jp/passenger/2012.html http://www.jreast.co.jp/passenger/index.html http://www.keikyu.co.jp/train-info/kakueki/KK01.ht... //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v...